Đọc nhanh: 深通 (thâm thông). Ý nghĩa là: tinh thông; nắm vững; quán triệt; yêm thông; yêm quán. Ví dụ : - 深通傣语。 nắm vững tiếng Thái.
深通 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tinh thông; nắm vững; quán triệt; yêm thông; yêm quán
精通
- 深通 傣语
- nắm vững tiếng Thái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深通
- 万丈 深谷
- hang sâu vạn trượng; hố sâu thăm thẳm.
- 深通 傣语
- nắm vững tiếng Thái.
- 深通 医理
- tinh thông y lý
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 一直 拖 到 他们 寄 催缴 通知单 来
- Bạn đợi cho đến khi họ gửi thông báo.
- 万丈深渊
- vực sâu muôn trượng; vực sâu thăm thẳm.
- 在 此 我们 深表歉意 请 您 在 候机厅 休息 等候 通知
- Chúng tôi vô cùng xin lỗi quý khách, xin hãy nghỉ ngơi ở phòng chờ máy bay và đợi thông báo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
深›
通›