Đọc nhanh: 空额 (không ngạch). Ý nghĩa là: chỗ trống; khoảng trống. Ví dụ : - 编制已满,没有空额了。 biên chế đã đủ rồi không còn chỗ trống.
空额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ trống; khoảng trống
空着的名额
- 编制 已满 , 没有 空额 了
- biên chế đã đủ rồi không còn chỗ trống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空额
- 乌云 委集 天空 阴沉
- Mây đen tích tụ, bầu trời u ám.
- 乌云 焘 住 了 天空
- Mây đen phủ kín bầu trời.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 编制 已满 , 没有 空额 了
- biên chế đã đủ rồi không còn chỗ trống.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
空›
额›