Đọc nhanh: 玄虚 (huyền hư). Ý nghĩa là: mê hoặc; huyễn hoặc; huyền hoặc, giả dối; không chân thật; không đáng tin. Ví dụ : - 故弄玄虚 cố tình mê hoặc
玄虚 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mê hoặc; huyễn hoặc; huyền hoặc
用使人迷惑的形式来掩盖真相的欺骗手段
- 故弄玄虚
- cố tình mê hoặc
✪ 2. giả dối; không chân thật; không đáng tin
不真实;不可靠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄虚
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
- 鸡汤 补养 身 虚弱
- Canh gà bồi bổ cơ thể yếu.
- 故弄玄虚
- cố tình mê hoặc
- 他 对 批评 虚心接受
- Anh ấy khiêm tốn nhận phê bình.
- 他们 虚心听取 反馈
- Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.
- 他 在 比赛 中 弹无虚发
- Anh ta bắn không trượt phát nào trong cuộc thi.
- 他 参加 过 许多 战役 , 立下 了 汗马功劳 , 但 他 仍然 很 谦虚
- ông đã tham gia nhiều trận chiến và có nhiều cống hiến to lớn nhưng ông ấy vẫn rất khiêm tốn.
- 他 在 考试 前 感到 心虚
- Anh ta cảm thấy thiếu tự tin trước kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玄›
虚›