Đọc nhanh: 空洞洞 (không động động). Ý nghĩa là: trống trơn; trống không; rỗng; trống huơ trống hoác (nhà cửa); vắng vẻ; trống rỗng. Ví dụ : - 人都下地干活去了, 村子里空洞洞的。 mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.. - 房间里空洞洞的, 连张桌子也没有。 căn nhà trống rỗng, ngay cả một cái bàn cũng không có.
空洞洞 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trống trơn; trống không; rỗng; trống huơ trống hoác (nhà cửa); vắng vẻ; trống rỗng
形容房屋、场地等很空, 没有人或没有东西
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 房间 里 空洞洞 的 , 连张 桌子 也 没有
- căn nhà trống rỗng, ngay cả một cái bàn cũng không có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空洞洞
- 第三个 女号 安静 的 坐在 一边 , 两眼 空洞 什么 也 没 说
- Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.
- 空洞 抽象 的 调头 必须 少唱
- những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.
- 空洞无物
- rỗng tuếch không có gì.
- 他 的 演讲 空洞无物
- Nội dung bài diễn thuyết của anh ấy rất rỗng tuếch.
- 空洞 的 说教
- thuyết giáo suông.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 房间 里 空洞洞 的 , 连张 桌子 也 没有
- căn nhà trống rỗng, ngay cả một cái bàn cũng không có.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洞›
空›