Đọc nhanh: 防空洞 (phòng không động). Ý nghĩa là: hầm trú ẩn; hầm tránh máy bay; hố phòng không; hố trú ẩn, chỗ ẩn nấp; chỗ trú ẩn (của bọn xấu).
防空洞 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hầm trú ẩn; hầm tránh máy bay; hố phòng không; hố trú ẩn
为了防备敌人空袭减少损害而挖掘的洞
✪ 2. chỗ ẩn nấp; chỗ trú ẩn (của bọn xấu)
比喻可以掩护坏人、坏思想的事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 防空洞
- 防空 部队
- bộ đội phòng không
- 他 戴 着 口罩 , 以 防止 空气污染
- Anh ấy đeo khẩu trang để tránh ô nhiễm không khí.
- 空洞 抽象 的 调头 必须 少唱
- những luận điệu trống rỗng khó hiểu nên nói ít đi.
- 空洞无物
- rỗng tuếch không có gì.
- 空洞无物
- trống rỗng không có đồ đạc gì.
- 他 的 演讲 空洞无物
- Nội dung bài diễn thuyết của anh ấy rất rỗng tuếch.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 房间 里 空洞洞 的 , 连张 桌子 也 没有
- căn nhà trống rỗng, ngay cả một cái bàn cũng không có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洞›
空›
防›