Đọc nhanh: 别有天地,别有洞天 (biệt hữu thiên địa biệt hữu động thiên). Ý nghĩa là: khoảng trời riêng; chân trời riêng; cõi riêng.
别有天地,别有洞天 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng trời riêng; chân trời riêng; cõi riêng
另有一种境界形容风景、艺术创作等引人入胜天地:比喻人们活动范围,指境界洞天:道家称神仙住的洞府
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别有天地,别有洞天
- 你 知道 今天 晚报 上 有 什么 特别 的 消息 吗 ?
- Bạn có biết trên báo chiều hôm nay có thông tin gì đặc biệt không?
- 改革开放 后 , 中国 有 了 翻天覆地 的 变化
- Sau khi cải cách và mở cửa, Trung Quốc đã có những thay đổi to lớn
- 别有洞天
- cảnh vật ngoạn mục.
- 自信 和 自负 是 有 差别 的 , 只是 一字之差 就是 天壤之别
- Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.
- 别有天地 ( 另有 一种 境界 )
- có một thế giới khác
- 我 今天 进城 , 只是 去 看看 朋友 , 逛逛 书店 , 没有 别的 事儿
- hôm nay tôi vào thành phố, chỉ đi thăm bạn bè, dạo qua nhà sách, chứ không có việc gì khác.
- 再有 半天 的 海程 , 我们 就 可 到达 目的地 了
- chuyến hải trình còn nửa ngày nữa, chúng tôi sẽ đến nơi.
- 听 我 说 , 今天 我们 有 特别 的 活动
- Nghe tôi nói, hôm nay chúng ta có sự kiện đặc biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
地›
天›
有›
洞›