Đọc nhanh: 浮泛 (phù phiếm). Ý nghĩa là: trôi nổi; trôi trên mặt nước, lộ ra; toát lên, bề ngoài; không thực tế. Ví dụ : - 轻舟浮泛 con thuyền trôi trên mặt nước. - 她的脸上浮泛着天真的表情。 trên nét mặt cô ấy lộ ra vẻ ngây thơ.. - 言词浮泛 ngôn từ không thật
浮泛 khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. trôi nổi; trôi trên mặt nước
漂浮在水面上
- 轻舟浮泛
- con thuyền trôi trên mặt nước
✪ 2. lộ ra; toát lên
流露
- 她 的 脸上 浮泛 着 天 真的 表情
- trên nét mặt cô ấy lộ ra vẻ ngây thơ.
✪ 3. bề ngoài; không thực tế
表面的;不切实的
- 言词 浮泛
- ngôn từ không thật
- 浮泛 的 研究
- nghiên cứu không thực tế
✪ 4. láng cháng; lông bông
缺乏具体分析, 不明确; 含混
✪ 5. bâng quơ
不切实; 不塌实
✪ 6. bông lông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浮泛
- 人民 享受 广泛 的 民主
- nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
- 她 的 脸上 浮泛 着 天 真的 表情
- trên nét mặt cô ấy lộ ra vẻ ngây thơ.
- 言词 浮泛
- ngôn từ không thật
- 轻舟浮泛
- con thuyền trôi trên mặt nước
- 浮泛 的 研究
- nghiên cứu không thực tế
- 他 的 人际关系 网络 广泛
- Mạng lưới quan hệ của anh ấy rất rộng.
- 他 浮面 上装 出像 没事 的 样子
- ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.
- 他 对 社会 的 认识 很 浮浅
- nhận thức của anh ấy về xã hội rất thiển cận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
泛›
浮›