Đọc nhanh: 引导程序 (dẫn đạo trình tự). Ý nghĩa là: Chương trình tự khởi động.
引导程序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chương trình tự khởi động
引导是计算机开始输入时常采用的一种手段。计算机启动后,由设备来实现少量指令和数据的输入,然后由它们再输入其他程序,这种过程称为引导。微型计算机中的引导程序可将用户通过键盘打入的程序及数据引导输入到随机存储器中。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引导程序
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 双击 一个 图标 , 程序 就 被 加载 到 内存 中
- Bấm đúp vào biểu tượng và chương trình sẽ được tải vào bộ nhớ.
- 程序 出错 导致系统 崩溃
- Lỗi quy trình đã làm hệ thống bị sập.
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 他 是 高级 程序员
- Anh ấy là lập trình viên cấp cao.
- 你 很快 就 会 对 这些 程序 完全 熟悉 了
- Bạn sẽ nhanh chóng quen thuộc hoàn toàn với các chương trình này.
- 她 开发 了 一个 应用程序 来 帮助 他们
- Cô đã phát triển một ứng dụng để giúp đỡ họ.
- 哲学 书 引导 我们 思考 人生
- Sách triết học chỉ dạy chúng ta suy nghĩ về cuộc sống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
导›
序›
引›
程›