Đọc nhanh: 编程序 (biên trình tự). Ý nghĩa là: viết chương trình (vi tính), sắp xếp thứ tự; sắp xếp; sắp đặt. Ví dụ : - 学编程从第一天就该上手编程序 Học lập trình nên bắt đầu lập trình từ ngày đầu tiên
编程序 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết chương trình (vi tính)
在利用电子计算机自动处理问题,人们根据自己对信息处理的要求,给电子计算机设计指令
- 学 编程 从 第一天 就 该 上 手 编程序
- Học lập trình nên bắt đầu lập trình từ ngày đầu tiên
✪ 2. sắp xếp thứ tự; sắp xếp; sắp đặt
安排事情进行的先后顺序
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编程序
- 我们 按照 公式 编写 了 程序
- Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.
- 学 编程 从 第一天 就 该 上 手 编程序
- Học lập trình nên bắt đầu lập trình từ ngày đầu tiên
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 他 编写 了 一个 新 程序
- Anh ấy đã viết một chương trình mới.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 她 因为 复杂 的 程序 感到 困惑
- Cô ấy cảm thấy bối rối vì quy trình phức tạp.
- 汇编程序 设计 中 , 用项 和 括号 对 的 组合 所 代表 的 一个 或 多个 操作
- Trong lập trình hợp ngữ, một hoặc nhiều hoạt động được đại diện bởi sự kết hợp của các thuộc tính và dấu ngoặc đơn.
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
程›
编›