顺序 shùnxù
volume volume

Từ hán việt: 【thuận tự】

Đọc nhanh: 顺序 (thuận tự). Ý nghĩa là: trật tự; thứ tự, theo thứ tự. Ví dụ : - 比赛的顺序已经确定。 Thứ tự thi đấu đã được xác định.. - 他按顺序整理文件。 Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.. - 这些书的顺序错了。 Thứ tự của những cuốn sách này bị sai.

Ý Nghĩa của "顺序" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

顺序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trật tự; thứ tự

先后次序

Ví dụ:
  • volume volume

    - 比赛 bǐsài de 顺序 shùnxù 已经 yǐjīng 确定 quèdìng

    - Thứ tự thi đấu đã được xác định.

  • volume volume

    - àn 顺序 shùnxù 整理 zhěnglǐ 文件 wénjiàn

    - Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē shū de 顺序 shùnxù cuò le

    - Thứ tự của những cuốn sách này bị sai.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

顺序 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. theo thứ tự

按照一定的次序

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā 排好 páihǎo le duì 顺序 shùnxù 入场 rùchǎng

    - Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 顺序 shùnxù 排队 páiduì 购买 gòumǎi piào

    - Chúng ta cần xếp hàng mua vé theo thứ tự.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 顺序 shùnxù 上车 shàngchē 不要 búyào 拥挤 yōngjǐ

    - Mọi người lên xe theo thứ tự, đừng chen nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 顺序

✪ 1. 按/ 按照 + 顺序 + Động từ (发言/ 排队/ 排列)

theo thứ tự làm gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 各位 gèwèi 代表 dàibiǎo àn 顺序 shùnxù 发言 fāyán

    - Các đại biểu sẽ phát biểu theo thứ tự.

  • volume

    - qǐng 大家 dàjiā àn 顺序 shùnxù 排队 páiduì

    - Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.

✪ 2. 顺序 + Động từ

làm gì đó theo thứ tự

Ví dụ:
  • volume

    - 乘客 chéngkè yào 顺序 shùnxù 上车 shàngchē

    - Hành khách lên xe theo thứ tự.

  • volume

    - qǐng 大家 dàjiā 顺序 shùnxù 排队 páiduì

    - Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.

So sánh, Phân biệt 顺序 với từ khác

✪ 1. 顺序 vs 次序

Giải thích:

Giống:
- "顺序" và "次序" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "顺序" cũng có cách dùng của động từ và "次序" không có cách dùng của động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺序

  • volume volume

    - àn 顺序 shùnxù 整理 zhěnglǐ 文件 wénjiàn

    - Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.

  • volume volume

    - 他们 tāmen àn 先后顺序 xiānhòushùnxù 登记 dēngjì

    - Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.

  • volume volume

    - 按照 ànzhào 顺序 shùnxù hài shì 最后 zuìhòu 一位 yīwèi

    - Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.

  • volume volume

    - 顺序 shùnxù 颠倒 diāndào le

    - Anh ấy đã đảo lộn thứ tự.

  • volume volume

    - 数位 shùwèi 顺序 shùnxù bié 搞混 gǎohùn

    - Thứ tự vị trí của số không được lộn xộn.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē shū de 顺序 shùnxù cuò le

    - Thứ tự của những cuốn sách này bị sai.

  • volume volume

    - 比赛 bǐsài de 顺序 shùnxù 已经 yǐjīng 确定 quèdìng

    - Thứ tự thi đấu đã được xác định.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 顺序 shùnxù 排队 páiduì 购买 gòumǎi piào

    - Chúng ta cần xếp hàng mua vé theo thứ tự.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶一ノフ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ININ (戈弓戈弓)
    • Bảng mã:U+5E8F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin: Shùn
    • Âm hán việt: Thuận
    • Nét bút:ノ丨丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLLO (中中中人)
    • Bảng mã:U+987A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao