Đọc nhanh: 顺序 (thuận tự). Ý nghĩa là: trật tự; thứ tự, theo thứ tự. Ví dụ : - 比赛的顺序已经确定。 Thứ tự thi đấu đã được xác định.. - 他按顺序整理文件。 Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.. - 这些书的顺序错了。 Thứ tự của những cuốn sách này bị sai.
顺序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trật tự; thứ tự
先后次序
- 比赛 的 顺序 已经 确定
- Thứ tự thi đấu đã được xác định.
- 他 按 顺序 整理 文件
- Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.
- 这些 书 的 顺序 错 了
- Thứ tự của những cuốn sách này bị sai.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
顺序 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo thứ tự
按照一定的次序
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 我们 需要 顺序 排队 购买 票
- Chúng ta cần xếp hàng mua vé theo thứ tự.
- 大家 顺序 上车 , 不要 拥挤
- Mọi người lên xe theo thứ tự, đừng chen nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 顺序
✪ 1. 按/ 按照 + 顺序 + Động từ (发言/ 排队/ 排列)
theo thứ tự làm gì đó
- 各位 代表 按 顺序 发言
- Các đại biểu sẽ phát biểu theo thứ tự.
- 请 大家 按 顺序 排队
- Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.
✪ 2. 顺序 + Động từ
làm gì đó theo thứ tự
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 请 大家 顺序 排队
- Mọi người hãy xếp hàng theo thứ tự.
So sánh, Phân biệt 顺序 với từ khác
✪ 1. 顺序 vs 次序
Giống:
- "顺序" và "次序" là từ đồng nghĩa.
Khác:
- "顺序" cũng có cách dùng của động từ và "次序" không có cách dùng của động từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顺序
- 他 按 顺序 整理 文件
- Anh ấy sắp xếp tài liệu theo thứ tự.
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 按照 顺序 , 亥 是 最后 一位
- Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.
- 他 把 顺序 颠倒 了
- Anh ấy đã đảo lộn thứ tự.
- 数位 顺序 别 搞混
- Thứ tự vị trí của số không được lộn xộn.
- 这些 书 的 顺序 错 了
- Thứ tự của những cuốn sách này bị sai.
- 比赛 的 顺序 已经 确定
- Thứ tự thi đấu đã được xác định.
- 我们 需要 顺序 排队 购买 票
- Chúng ta cần xếp hàng mua vé theo thứ tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›
顺›