Đọc nhanh: 程子 (trình tử). Ý nghĩa là: lúc; giờ phút; quãng thời gian. Ví dụ : - 这程子他很忙。 thời gian này anh ấy rất bận.
程子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúc; giờ phút; quãng thời gian
一段时间
- 这 程子 他 很 忙
- thời gian này anh ấy rất bận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 程子
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
- 这 程子 他 很 忙
- thời gian này anh ấy rất bận.
- 在外 漂泊 数载 的 游子 , 终于 踏上 了 归程
- kẻ lãng du phiêu bạt khắp nơi, cuối cùng cũng quay về.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 你 这 程子 到 哪儿 去
- mấy ngày nay anh đi đâu!
- 那 程子 我 很 忙 , 没有 工夫 来看 你
- hồi ấy tôi rất bận, không rảnh rỗi đến thăm anh được.
- 我 母亲 来 住 了 一程子 , 昨天 刚 走
- mẹ tôi đến đã vài ngày rồi, vừa mới đi hôm qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
程›