Đọc nhanh: 程序控制 (trình tự khống chế). Ý nghĩa là: điều khiển tự động; điều khiển theo trình tự; làm theo chương trình nạp sẵn.
程序控制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. điều khiển tự động; điều khiển theo trình tự; làm theo chương trình nạp sẵn
通过事先编制的固定程序实现的自动控制广泛应用于控制各种生产和工艺加工过程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 程序控制
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 这样 的 程序 是从 旧 制度 那里 沿袭 下来 的
- Chương trình này đã được kế thừa từ hệ thống cũ.
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
- 电视 制作 人 负责 整体规划 和 监控 电视节目 的 制作 过程
- Sản xuất phim truyền hình chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể và giám sát quá trình sản xuất chương trình truyền hình.
- 工程 经理 负责 监督 工程项目 的 进展 和 质量 控制
- Quản lý kỹ thuật chịu trách nhiệm giám sát tiến độ và kiểm soát chất lượng của các dự án kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
序›
控›
程›