Đọc nhanh: 次第 (thứ đệ). Ý nghĩa là: thứ tự; trình tự; trật tự, theo thứ tự; lần lượt; nối đuôi; tiếp nối. Ví dụ : - 次第入座。 lần lượt vào chỗ ngồi.
次第 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thứ tự; trình tự; trật tự
次序
✪ 2. theo thứ tự; lần lượt; nối đuôi; tiếp nối
一个挨一个地
- 次第 入座
- lần lượt vào chỗ ngồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 次第
- 在 国外 辛苦 半生 的 侨胞 第一次 尝到 祖国 的 温暖
- kiều bào vất vả nửa đời người sống ở nước ngoài, lần đầu tiên được biết hương vị ấm áp của quê nhà.
- 他 第一次 尝试 刮痧
- Anh ấy lần đầu thử cạo gió.
- 原谅 他 吧 , 毕竟 是 第一次 !
- Tha cho anh ấy đi, dù sao cũng là lần đầu mà.
- 她 第一次 尝试 滑雪
- Cô ấy lần đầu tiên thử trượt tuyết.
- 你 第一次 坐 缆车 吗 ?
- Bạn lần đầu tiên đi cáp treo à?
- 他 第一次 吃 到 汤圆
- Đây là lần đầu tiên anh ấy ăn bánh trôi nước.
- 他 到处 吹嘘 说 他 儿子 这次 能得 第一
- Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.
- 他 跑 得 很快 , 每次 比赛 都 能 得 第一名
- Anh ấy chạy rất nhanh, mỗi lần thi đấu đều giành được vị trí đầu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
次›
第›