子程序 zǐ chéngxù
volume volume

Từ hán việt: 【tử trình tự】

Đọc nhanh: 子程序 (tử trình tự). Ý nghĩa là: Chương trình con, chương trình được gọi. Ví dụ : - 最后设计出燃烧机控制系统的各子程序。 Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.

Ý Nghĩa của "子程序" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Máy Tính

子程序 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Chương trình con, chương trình được gọi

【注音】:zǐ chéng xù

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最后 zuìhòu 设计 shèjì chū 燃烧机 ránshāojī 控制系统 kòngzhìxìtǒng de 子程序 zǐchéngxù

    - Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子程序

  • volume volume

    - 下载 xiàzǎi 应用程序 yìngyòngchéngxù

    - Tải ứng dụng xuống.

  • volume volume

    - zài 编制 biānzhì 电脑 diànnǎo 程序 chéngxù

    - Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.

  • volume volume

    - shì 高级 gāojí 程序员 chéngxùyuán

    - Anh ấy là lập trình viên cấp cao.

  • volume volume

    - 应用程序 yìngyòngchéngxù 便利 biànlì le 日常 rìcháng 任务 rènwù

    - Ứng dụng làm cho các công việc hàng ngày trở nên thuận tiện hơn.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 复杂 fùzá de 程序 chéngxù 感到 gǎndào 困惑 kùnhuò

    - Cô ấy cảm thấy bối rối vì quy trình phức tạp.

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu 设计 shèjì chū 燃烧机 ránshāojī 控制系统 kòngzhìxìtǒng de 子程序 zǐchéngxù

    - Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.

  • volume volume

    - 在外 zàiwài 漂泊 piāobó 数载 shùzài de 游子 yóuzǐ 终于 zhōngyú 踏上 tàshàng le 归程 guīchéng

    - kẻ lãng du phiêu bạt khắp nơi, cuối cùng cũng quay về.

  • volume volume

    - zhè 程子 chéngzi dào 哪儿 nǎér

    - mấy ngày nay anh đi đâu!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶一ノフ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ININ (戈弓戈弓)
    • Bảng mã:U+5E8F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao