Đọc nhanh: 积金累玉 (tí kim luỹ ngọc). Ý nghĩa là: tích của; của cải như núi.
积金累玉 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tích của; của cải như núi
积聚的金银玉器甚多,形容家资充裕,十分富有
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积金累玉
- 资金 慢慢 积累 起来 了
- Vốn đã dần dần tích lũy lên.
- 社会主义 建设 的 资金 取给 于 人民 内部 积累
- tiền của để xây dựng chủ nghĩa có được từ sự tích luỹ trong nhân dân.
- 国民收入 的 积累 和 消费
- Tích lũy thu nhập quốc dân và tiêu dùng.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 公共积累 逐年 增加
- Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.
- 会 导致 皮质醇 累积 这 非常 危险
- Có thể dẫn đến sự tích tụ nguy hiểm của cortisol.
- 我们 要 积累 大量 资金
- Chúng ta cần tích lũy một số vốn lớn.
- 他 努力 积累 知识
- Anh ấy nỗ lực tích lũy kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玉›
积›
累›
金›