Đọc nhanh: 积年累月 (tí niên luỹ nguyệt). Ý nghĩa là: thời gian dài; đã bao năm tháng.
积年累月 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian dài; đã bao năm tháng
积累了很长时间,比喻有恒心,事则成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积年累月
- 成年累月
- quanh năm suốt tháng.
- 解放前 农民 们 穷年累月 地 辛苦 劳动 , 但 生活 仍旧 很 苦
- trước giải phóng, nông dân quanh năm suốt tháng lao động cực nhọc, mà cuộc sống vẫn cơ cực.
- 这个 地区 一年 中有 六个月 被 积雪 覆盖
- Khu vực này một năm thì có sáu tháng bị bao phủ bởi tuyết.
- 勘探 人员 长年累月 工作 在 野外
- Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.
- 公共积累 逐年 增加
- Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 每天 读 几页 书 , 日积月累 就读 了 很多 书
- mỗi ngày đọc vài trang sách, thì sẽ đọc được rất nhiều sách.
- 去年 三月 , 他 加入 共青团 , 从此 工作 学习 更加 积极 了
- Tháng ba năm ngoái, anh ta gia nhập vào đoàn thanh niên cộng sản, từ đó chuyện học tập càng tích cực hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
月›
积›
累›
quanh năm suốt tháng; năm này tháng nọ
quanh năm suốt tháng; năm này qua năm khác; lâu năm chầy tháng
năm này qua năm khác (thành ngữ)hàng năm hàng tháng
năm này tháng nọ; năm này tháng khác
xuyên qua những thời đại
tích đất thành núi; góp gió thành bão