积木 jīmù
volume volume

Từ hán việt: 【tí mộc】

Đọc nhanh: 积木 (tí mộc). Ý nghĩa là: xếp gỗ (đồ chơi trẻ con); chắp gỗ. Ví dụ : - 这孩子就喜欢鼓弄积木。 đứa bé này rất thích sắp xếp lại trò chơi xếp gỗ.

Ý Nghĩa của "积木" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

积木 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xếp gỗ (đồ chơi trẻ con); chắp gỗ

儿童玩具,是一套大小和形状不相同的木块,大多是彩色的,可以用来摆成多种形式的建筑物的模型

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi jiù 喜欢 xǐhuan 鼓弄 gǔnòng 积木 jīmù

    - đứa bé này rất thích sắp xếp lại trò chơi xếp gỗ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积木

  • volume volume

    - 两腿 liǎngtuǐ 有点 yǒudiǎn 麻木 mámù

    - hai chân hơi tê tê.

  • volume volume

    - 两块 liǎngkuài 木板 mùbǎn 没粘好 méizhānhǎo yòu kāi le

    - hai miếng ván dán không chắc bung ra rồi.

  • volume volume

    - 上山 shàngshān 伐木 fámù

    - lên núi đốn củi

  • volume volume

    - 体积 tǐjī 相等 xiāngděng shí 铁比 tiěbǐ 木头 mùtou zhòng

    - khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.

  • volume volume

    - 龙木 lóngmù shì de 总面积 zǒngmiànjī wèi 1.18 万公顷 wàngōngqǐng

    - Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.

  • volume volume

    - 柴达木盆地 cháidámùpéndì 拥有 yōngyǒu 二十二 èrshíèr 万平方公里 wànpíngfānggōnglǐ de 面积 miànjī

    - thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.

  • volume volume

    - 两脚 liǎngjiǎo 发木 fāmù 动弹不得 dòngtanbudé

    - hai chân bị tê, không cựa quậy được.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi jiù 喜欢 xǐhuan 鼓弄 gǔnòng 积木 jīmù

    - đứa bé này rất thích sắp xếp lại trò chơi xếp gỗ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Tích
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRC (竹木口金)
    • Bảng mã:U+79EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa