Đọc nhanh: 堆砌 (đôi thế). Ý nghĩa là: xây; đắp, rườm rà; dài dòng (câu văn). Ví dụ : - 堆砌台阶 xây bậc thềm. - 堆砌假山 xây hòn non bộ. - 堆砌辞藻 từ ngữ trau chuốt dài dòng.
堆砌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xây; đắp
垒积砖石并用泥灰黏合
- 堆砌 台阶
- xây bậc thềm
- 堆砌 假山
- xây hòn non bộ
✪ 2. rườm rà; dài dòng (câu văn)
比喻写文章时使用大量华丽而无用的词语
- 堆砌 辞藻
- từ ngữ trau chuốt dài dòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堆砌
- 堆砌 辞藻
- từ ngữ trau chuốt dài dòng.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 堆砌 台阶
- xây bậc thềm
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 他 的 风格 是 词藻 堆砌 、 冗长 沉闷
- Phong cách của anh ấy nhiều chữ, dài dòng và tẻ nhạt.
- 堆砌 假山
- xây hòn non bộ
- 仓库 里 堆满 了 箱子
- Kho hàng chất đầy thùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堆›
砌›