Đọc nhanh: 积德累功 (tí đức luỹ công). Ý nghĩa là: tích lũy công đức; tích luỹ công đức.
积德累功 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tích lũy công đức; tích luỹ công đức
积聚仁德,多创工业
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 积德累功
- 他们 算 你 离开 德累斯顿 了
- Họ gắn cờ bạn rời Dresden.
- 成功 是 长期 积累 的 必然
- Thành công là điều tất yếu của sự tích lũy lâu dài.
- 他 积累 了 不少 货财
- Anh ấy tích lũy không ít của cải.
- 他 积累 了 大量 的 财富
- Ông đã tích lũy được một khối tài sản lớn.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 公共积累 逐年 增加
- Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.
- 他 积累 了 很多 经验
- Anh ấy tích lũy được rất nhiều kinh nghiệm.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
德›
积›
累›