Đọc nhanh: 生产 (sinh sản). Ý nghĩa là: sản xuất, đẻ; sinh; sinh nở; sinh sản. Ví dụ : - 新车间已投入生产。 Xưởng mới đã đi vào sản xuất.. - 工厂每天生产新产品。 Nhà máy sản xuất sản phẩm mới mỗi ngày.. - 新技术提高了生产效率。 Công nghệ mới làm tăng hiệu suất sản xuất.
生产 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sản xuất
使用工具改变劳动对象以创造生产资料和生活资料
- 新 车间 已 投入 生产
- Xưởng mới đã đi vào sản xuất.
- 工厂 每天 生产 新 产品
- Nhà máy sản xuất sản phẩm mới mỗi ngày.
- 新 技术 提高 了 生产 效率
- Công nghệ mới làm tăng hiệu suất sản xuất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đẻ; sinh; sinh nở; sinh sản
生孩子
- 她 准备 去 医院 生产
- Cô ấy chuẩn bị đến bệnh viện để sinh.
- 医生 会 帮助 她 生产
- Bác sĩ sẽ giúp cô ấy sinh.
- 生产 时 需要 特别 小心
- Cần đặc biệt cẩn thận khi sinh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 生产 với từ khác
✪ 1. 产生 vs 生产
Chủ thể hành động của "产生" là người, cũng có thể là các sự vật khác, trong đó tân ngữ thường là các danh từ trừu tượng, đối tượng chủ thể của "生产" chỉ có thể là người hoặc hệ thống do người điều khiển ( máy móc, nhà xưởng, công ty...), trong đó tân ngữ là danh từ cụ thể, hai từ này không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生产
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 两个 性格 完全 不同 的 人 在 一起 难免 不 产生矛盾
- Hai người có tính cách hoàn toàn khác nhau khi ở cùng nhau không tránh khỏi việc xảy ra mâu thuẫn.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 今年 力争 生产 更上一层楼
- ra sức sản xuất năm nay vượt hơn năm ngoái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
生›