Đọc nhanh: 公共积累 (công cộng tí luỹ). Ý nghĩa là: vốn tích luỹ chung (để tái sản xuất).
公共积累 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốn tích luỹ chung (để tái sản xuất)
公积金
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公共积累
- 为 加强 安全 计 , 制定 了 公共 保卫 条例
- vì tăng cường kế hoạch an toàn, đưa ra những điều lệ bảo vệ chung.
- 公司 要 增加 积累
- Công ty cần tăng vốn tích lũy.
- 他 在 新 公司 里 办事 很 积极
- Anh ấy làm việc rất tích cực trong công ty mới.
- 不得 毁损 公共 财物
- không được làm tổn hại tài sản của công.
- 公共积累 逐年 增加
- Vốn tích lũy công cộng tăng lên hàng năm.
- 七路 公共汽车
- Xe buýt tuyến số bảy.
- 他 积累 了 丰富 的 词汇量
- Anh ấy đã tích lũy được một lượng từ vựng phong phú.
- 他 在 积累 这门 知识
- Anh ấy đang tích lũy kiến thức này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
共›
积›
累›