Đọc nhanh: 蕴蓄 (uẩn súc). Ý nghĩa là: tích tụ; ẩn kín; tiềm tàng. Ví dụ : - 青年人身上蕴蓄着旺盛的活力。 cơ thể thanh niên tiềm tàng sức lực mạnh mẽ.
蕴蓄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tích tụ; ẩn kín; tiềm tàng
积蓄或包含在里面而未表露出来
- 青年人 身上 蕴蓄 着 旺盛 的 活力
- cơ thể thanh niên tiềm tàng sức lực mạnh mẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蕴蓄
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 历史 蕴 宝贵 的 经验
- Lịch sử chứa đựng kinh nghiệm quý báu.
- 历年 的 积蓄
- tích luỹ bao nhiêu năm.
- 儒家文化 蕴 智慧
- Văn hóa Nho gia chứa đựng trí tuệ.
- 青年人 身上 蕴蓄 着 旺盛 的 活力
- cơ thể thanh niên tiềm tàng sức lực mạnh mẽ.
- 储蓄 对 国家 对 自己 都 有 好处 , 何乐而不为
- gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?
- 却 含蓄 着 深刻 的 意义
- mang ý nghĩa sâu sắc
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蓄›
蕴›