Đọc nhanh: 日积月累 (nhật tí nguyệt luỹ). Ý nghĩa là: ngày dồn tháng chứa; góp nhặt từng ngày. Ví dụ : - 每天读几页书,日积月累就读了很多书。 mỗi ngày đọc vài trang sách, thì sẽ đọc được rất nhiều sách.
日积月累 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngày dồn tháng chứa; góp nhặt từng ngày
长时间的积累
- 每天 读 几页 书 , 日积月累 就读 了 很多 书
- mỗi ngày đọc vài trang sách, thì sẽ đọc được rất nhiều sách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日积月累
- 他 积累 了 不少 货财
- Anh ấy tích lũy không ít của cải.
- 为 国家 积累 了 巨额 财富
- đã tích luỹ được nhiều của cải cho đất nước.
- 前 八个 月 完成 的 工程量 累积 起来 , 已 达到 全年 任务 的 90
- lượng công việc hoàn thành của tám tháng đầu năm, đã đạt được 90% nhiệm vụ của toàn năm.
- 每天 读 几页 书 , 日积月累 就读 了 很多 书
- mỗi ngày đọc vài trang sách, thì sẽ đọc được rất nhiều sách.
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 他 逐渐 积累 工作 经验
- Anh ấy tích lũy kinh nghiệm làm việc dần dần.
- 七月 一日 是 中国共产党 的 生日
- Ngày 1-7 là ngày thành lập Đảng cộng sản Trung Quốc.
- 他 的 生日 在 六月
- Sinh nhật của anh ấy vào tháng sáu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
月›
积›
累›
tích thiểu thành đa; kiến tha lâu đầy tổ; góp gió thành bão
năm này qua năm khác (thành ngữ)hàng năm hàng tháng
năng nhặt chặt bị
thắt lưng buộc bụng; bóp mồm bóp miệng
chắt chiu từng li từng tí; gom góp từng li từng tí; dành dụm từng li từng tí; tích luỹ từng chútchắt mót
Tăng Lên Từng Ngày
bữa đực bữa cái
lãng phí; phung phí; tiêu tiền như nước; phung phá
buổi đực buổi cái; một ngày phơi nắng mười ngày để lạnh; cả thèm chóng chán (ví với chỉ hăng hái trong chốc lát, không kiên trì cố gắng)
gió thu cuốn hết lá vàng; thế mạnh như chẻ tre (dùng lực lượng lớn tiêu diệt quân địch như gió quét lá rụng)