Đọc nhanh: 据为己有 (cứ vi kỉ hữu). Ý nghĩa là: để chiếm đoạt, lấy của riêng mình.
据为己有 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để chiếm đoạt
to expropriate
✪ 2. lấy của riêng mình
to take for one's own
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 据为己有
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 为了 度量 物质 , 我们 必须 有 重量 , 容积 和 长度 的 单位
- Để đo lường vật chất, chúng ta cần có các đơn vị về trọng lượng, dung tích và độ dài.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 储蓄 对 国家 对 自己 都 有 好处 , 何乐而不为
- gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?
- 为 人 要 有 宽厚
- Làm người phải có sự khoan dung, độ lượng.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 只有 自己 才 是 自己 的 救赎 , 任何人 都 不 可能 成为 你 生命 的 主宰
- Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
为›
己›
据›
有›
Tham tiền phụ nghĩa
tìm kiếm bản thânkhông tìm kiếm gì ngoài lợi nhuận (thành ngữ); lợi nhuận cá nhân trước mọi thứham lợitẩu lợi
Hại Người Ích Ta
thích hợp với bản thân (những gì hợp pháp thuộc về người khác)
giữ kín không nói ra
quên mình vì người
đặt quyền lợi chung lên quyền lợi riêng; khắc phục chủ nghĩa cá nhân, phụng sự công ích; đặt lợi ích tập thể lên trên lợi ích cá nhân
để trả lại một cái gì đó cho chủ sở hữu hợp pháp của nó
chia sẻ sở thích; chung vui; của chung cùng hưởng; rượu ngon mọi người cùng nhấp; tặng thứ mình yêu thích cho người cũng thích cái đó