Đọc nhanh: 不胫而走 (bất hĩnh nhi tẩu). Ý nghĩa là: lan nhanh; lan truyền nhanh chóng; không chân mà chạy.
不胫而走 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lan nhanh; lan truyền nhanh chóng; không chân mà chạy
没有腿却能跑形容传布迅速(胫:小腿)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不胫而走
- 他 而 不来 , 我 就 走
- Nếu anh ấy không đến, tôi sẽ đi.
- 不但 要 守业 , 而且 要 创业
- không những giữ gìn sự nghiệp của thế hệ đi trước mà còn sáng tạo ra cái mới.
- 一直 走 , 不 拐弯
- Đi thẳng, không rẽ ngoặt.
- 不 胫 不 走
- không chân mà chạy; tin lan truyền nhanh
- 一言不合 就 出走
- đang yên đang lành bỗng rời đi
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 老师 赞赏 他 , 而且 同学们 也
- Không chỉ giáo viên khen ngợi anh ấy, mà các bạn học cũng vậy.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
而›
胫›
走›