Đọc nhanh: 奉申贺敬 (phụng thân hạ kính). Ý nghĩa là: kính tặng; kính biếu.
奉申贺敬 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính tặng; kính biếu
送礼单上的套语,以表达敬贺之意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉申贺敬
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 食物 已敬具 , 请 享用
- Thức ăn đã được chuẩn bị, xin mời dùng.
- 她 敬奉 科学研究
- Cô ấy tận tụy với nghiên cứu khoa học.
- 人们 崇奉 英雄
- Mọi người tôn sùng anh hùng.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
敬›
申›
贺›