Đọc nhanh: 祝捷 (chú tiệp). Ý nghĩa là: mừng thắng lợi; mừng công. Ví dụ : - 祝捷大会 đại hội mừng thắng lợi
祝捷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mừng thắng lợi; mừng công
庆祝或祝贺胜利
- 祝捷大会
- đại hội mừng thắng lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝捷
- 他 向 神 祝祷 平安
- Anh ấy cầu khấn xin Chúa ban bình an.
- 他们 连战连捷
- Họ chiến thắng liên tục.
- 祝捷大会
- đại hội mừng thắng lợi
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
- 他 在 心里 默默地 祝福 她
- Anh ấy âm thầm chúc phúc cho cô ấy trong lòng.
- 他们 庆祝 结婚 周年
- Họ kỷ niệm một năm ngày cưới.
- 他 向 大会 致 热烈 的 祝贺
- Anh ấy gửi lời chúc mừng nồng nhiệt đến đại hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捷›
祝›