Đọc nhanh: 贺 (hạ). Ý nghĩa là: chúc; chúc mừng, họ Hạ. Ví dụ : - 我们欢快贺比赛胜利。 Chúng tôi vui vẻ chúc mừng chiến thắng cuộc thi.. - 大家贺新年到来。 Mọi người chúc mừng năm mới đến.. - 他姓贺。 Anh ấy họ Hạ.
贺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúc; chúc mừng
庆贺;庆祝
- 我们 欢快 贺 比赛 胜利
- Chúng tôi vui vẻ chúc mừng chiến thắng cuộc thi.
- 大家 贺新年 到来
- Mọi người chúc mừng năm mới đến.
贺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Hạ
姓
- 他 姓 贺
- Anh ấy họ Hạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贺
- 邻里 纷纷 前来 祝贺
- những người đồng hương tấp nập đến chúc mừng.
- 同学们 纷纷 对 小兵 在 运动会 上 夺冠 表示祝贺
- Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.
- 对 您 取得 的 辉煌 成绩 , 谨此 致以 诚挚 的 祝贺
- Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.
- 庆贺 大会
- Mít-tinh chúc mừng
- 小舅子 盖房 我 去 祝贺 , 他远 接高迎
- Tôi đến chúc mừng anh rể tôi xây nhà, anh ấy đã tiếp đón từ xa.
- 她 喜欢 给 家人 写 贺卡
- Cô ấy thích viết thiệp chúc mừng cho gia đình.
- 她 写 了 一张 婚礼 贺卡
- Cô ấy đã viết một tấm thiệp chúc mừng đám cưới.
- 展览会 开幕 的 时候 , 许多 专家学者 都 到场 表示祝贺
- khi khai mạc triển lãm, nhiều chuyên gia, học giả đều có mặt chúc mừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
贺›