Đọc nhanh: 道喜 (đạo hỉ). Ý nghĩa là: chúc; mừng; chúc mừng; tỏ lời mừng. Ví dụ : - 登门道喜 đến nhà chúc mừng
道喜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúc; mừng; chúc mừng; tỏ lời mừng
对人有喜庆事表示祝贺
- 登门 道喜
- đến nhà chúc mừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 道喜
- 我 喜欢 这个 音乐频道
- Tôi thích kênh âm nhạc này.
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 我 喜欢 檀香 的 味道
- Tôi thích mùi của gỗ đàn hương.
- 我 不 知道 她 喜欢 什么
- Tôi không biết cô ấy thích gì.
- 他 那么 厚道 , 以至于 我们 大家 都 喜欢 他
- Anh ấy tốt bụng đến nỗi tất cả chúng tôi đều thích anh ấy
- 我 喜欢 这道 美肴
- Tôi thích món ngon này.
- 他 喜欢 尝试 各种 味道
- Anh ấy thích thử nhiều vị khác nhau.
- 我 知道 强扭的瓜不甜 , 但是 本人 就是 不 喜欢 吃 甜瓜
- Tôi biết rằng dưa hái sớm không ngọt, nhưng tôi không thích dưa hấu ngọt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
道›