Đọc nhanh: 祝寿 (chú thọ). Ý nghĩa là: chúc thọ; mừng thọ. Ví dụ : - 称觞祝寿。 Nâng cốc chúc thọ.. - 万寿无疆 (祝寿的话) vạn thọ vô cương (lời chúc thọ vua chúa, lãnh đạo).
祝寿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúc thọ; mừng thọ
在老年人过生日时向他祝贺
- 称觞 祝寿
- Nâng cốc chúc thọ.
- 万寿无疆 ( 祝寿 的话 )
- vạn thọ vô cương (lời chúc thọ vua chúa, lãnh đạo).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祝寿
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 祝愿 爷爷 长寿 安康
- Chúc ông nội sống lâu mạnh khỏe.
- 我 今年 给 爸爸 祝 了 寿
- Năm nay tôi chúc thọ bố.
- 寿宴 上 我们 恭祝 爷爷 身体健康 多福 多寿
- Trong bữa tiệc sinh nhật, chúng tôi cầu chúc ông nội sức khỏe và trường thọ
- 万寿无疆 ( 祝寿 的话 )
- vạn thọ vô cương (lời chúc thọ vua chúa, lãnh đạo).
- 大家 祝 他 万寿无疆
- Mọi người chúc ông ấy sống lâu muôn tuổi.
- 福寿绵长 ( 对 老年人 的 祝词 )
- phúc thọ miên trường (lời chúc thọ người già).
- 祝 你 健康长寿 , 快乐 永远 伴随
- Chúc bạn sức khỏe và trường thọ, niềm vui luôn đồng hành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寿›
祝›