Đọc nhanh: 痛悼 (thống điệu). Ý nghĩa là: đau đớn tưởng niệm; đau xót thương nhớ. Ví dụ : - 痛悼死难烈士 đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
痛悼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau đớn tưởng niệm; đau xót thương nhớ
沉痛地哀悼
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛悼
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 沉痛 悼念
- vô cùng thương tiếc
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 他 今天 喉咙痛
- Hôm nay anh ấy bị đau họng.
- 他 受伤 了 , 骨节 很痛
- Anh ấy bị thương, khớp rất đau.
- 他 一 迈步 , 身上 就是 一阵 剧痛
- Anh ta bước từng bước, thân thể liền đau nhói
- 他 受伤 了 , 手 很 痛
- Anh ấy bị thương, tay rất đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悼›
痛›