Đọc nhanh: 碱基配对 (kiềm cơ phối đối). Ý nghĩa là: cặp cơ sở, bắt cặp bazơ (ví dụ: cặp adenin A với thymine T 胸腺嘧啶 trong ADN).
碱基配对 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cặp cơ sở
base pair
✪ 2. bắt cặp bazơ (ví dụ: cặp adenin A với thymine T 胸腺嘧啶 trong ADN)
base pairing (e.g. adenine A 腺嘌呤 pairs with thymine T 胸腺嘧啶 in DNA)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碱基配对
- 我们 做 对冲 基金 的
- Chúng tôi là một quỹ đầu cơ.
- 对 肯塔基州 的 案子 我们 现在 知道 多少
- Chúng ta biết gì về trường hợp này ở Kentucky?
- 统治权 一国 对于 他国 之 支配 权力
- Quyền thống trị của một quốc gia đối với quyền thống trị của một quốc gia khác.
- 使 商品 适销对路 是 商家 的 基本 经营 术
- Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.
- 这 只 鞋 只能 和 那 一只 配对
- chiếc dép này chỉ có thể ghép thành đôi với chiếc dép kia thôi.
- 所以 我 真 好 运用 了 瑞士 基础 保湿 配方
- Vì vậy, tôi đang gặp may mắn với Công thức dưỡng ẩm cơ bản của Thụy Sĩ.
- 发型 对 他 的 风格 很 搭配
- Kiểu tóc rất hợp với phong cách của anh ấy.
- 基因 信息 对 健康 至关重要
- Thông tin gen rất quan trọng cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
对›
碱›
配›