Đọc nhanh: 大错特错 (đại thác đặc thác). Ý nghĩa là: mười phần sai; sai hoàn toàn.
大错特错 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mười phần sai; sai hoàn toàn
十分错误的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大错特错
- 今年 大 秋 真不错
- thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.
- 他 一时 疏忽 , 造成 大错
- Anh ấy đã mắc sai lầm lớn chỉ vì một phút lơ là.
- 大秋 的 收成 很 不错
- Vụ mùa thu hoạch rất tốt.
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 听说 你 箭法 不错 , 特 来 请教 请教
- Nghe nói tiễn pháp của bạn không tồi, đặc biệt tới xin chỉ giáo.
- 大家 理论 行为 对错
- Mọi người tranh luận hành vi đúng sai.
- 尖椒 炒 苦瓜 很多 人 都 做 错 了 , 大厨 教 你 几个 小 技巧 , 鲜香 好吃 超 下饭
- Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.
- 房间 里 的 镜子 常给 人 一种 空间 增大 的 错觉
- Gương trong phòng thường tạo ảo giác về không gian được mở rộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
特›
错›