Đọc nhanh: 卖破绽 (mại phá trán). Ý nghĩa là: giả vờ sơ hở để đánh lừa đối thủ (trong giao tranh, chiến đấu, v.v.).
卖破绽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả vờ sơ hở để đánh lừa đối thủ (trong giao tranh, chiến đấu, v.v.)
to feign an opening in order to hoodwink the opponent (in a fight, combat etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖破绽
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 此事 露出 了 破绽
- Chuyện này lộ ra sơ hở.
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
破›
绽›