Đọc nhanh: 十拿九稳 (thập nã cửu ổn). Ý nghĩa là: nắm chắc; mười phần chắc chín; ăn chắc; chắc tay.
十拿九稳 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm chắc; mười phần chắc chín; ăn chắc; chắc tay
比喻很有把握也说十拿九准
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十拿九稳
- 十九世纪 晚期
- cuối thế kỷ 19.
- 十九世纪 后期
- cuối thế kỷ 19
- 天才 是 百分之一 的 灵感 加上 百分之九十九 的 努力
- Thiên tài là một phần trăm cảm hứng và chín mươi chín phần trăm nỗ lực.
- 他 一天 能 走 八 、 九十里 , 脚力 很 好
- anh ấy một ngày có thể đi đến tám chín dặm, đôi chân rất khoẻ.
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 中共中央 第十九届
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 19.
- 九十 秒 没想到 它 真的 很 久
- Chín mươi giây là một thời gian dài để không nghĩ về nó.
- 法国 大革命 是 十九世纪 各国 资产阶级 革命 的 先声
- cuộc đại cách mạng Pháp là tiền đề cho những cuộc cách mạng tư sản ở các nước trong thế kỷ XIX.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
九›
十›
拿›
稳›
Không Sơ Hở, Phải Hết Sức Cẩn Thận, Chắc Chắn
nắm bắt nó và chiến thắng được đảm bảođể có được thành công trong tầm tay của một người (thành ngữ)
bắn gà tâybắt rùa trong chum (thành ngữ); để đặt cho mình một mục tiêu dễ dàng
dễ như trở bàn tay; dễ như bỡn
Dễ Như Trở Bàn Tay, Làm Ngon Ơ, Làm Ngon Lành
được đảm bảo thành công
dễ như trở bàn tay; như chơi; dễ như thò tay vào túingon ơ
có hi vọng; hầu như chắc chắn; đầy hứa hẹn
(văn học) một trăm sơ hở (thành ngữ); đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài báo)
(văn học) một trăm tách (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy lỗi (về bài phát biểu hoặc bài viết)
những thứ không có thật
bịa đặt hoàn toàn; tự dưng dựng chuyện; ăn không nói có; nói khôngđặt đểbịa
vu vơ; không căn cứ (lời nói vu vơ hoặc việc làm dựa vào những căn cứ tưởng đúng mà thực ra là sai); bắt gió bắt bóngbắt bóng dè chừng