Đọc nhanh: 短小 (đoản tiểu). Ý nghĩa là: ngắn; nhỏ, thấp bé; nhỏ bé, bé nhỏ. Ví dụ : - 篇幅短小 bài viết ngắn. - 短小精干 nhỏ bé nhưng tháo vát nhanh nhẹn. - 身材短小 vóc dáng nhỏ bé
短小 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ngắn; nhỏ
短而小
- 篇幅 短小
- bài viết ngắn
✪ 2. thấp bé; nhỏ bé
(身躯) 矮小
- 短小精干
- nhỏ bé nhưng tháo vát nhanh nhẹn
- 身材 短小
- vóc dáng nhỏ bé
✪ 3. bé nhỏ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短小
- 会议 时间 被 缩短 到 一 小时
- Cuộc họp được rút ngắn xuống còn một giờ.
- 身材 短小
- vóc dáng nhỏ bé
- 小鸭子 有 短短的 脖子
- Con vịt con có một cái cổ ngắn.
- 这个 集子 是 个 大 杂拌儿 , 有 诗 , 有 杂文 , 有 游记 , 还有 短篇小说
- tập sách này có đủ loại, thơ, văn, du ký, còn có cả truyện ngắn nữa.
- 短篇小说 选中 收录 了 他 的 作品
- tác phẩm của anh ấy được chọn đưa vào trong tuyển tập chuyện ngắn .
- 这 一年 短篇小说 的 创作 道路 开拓 得 更 广阔 了
- năm nay, khuynh hướng sáng tác chuyện ngắn càng được phát triển rộng khắp.
- 小吴 留着 一头 短发
- Tiểu Ngô để tóc ngắn
- 他 在 短短的 一生 中 从 小偷小摸 到 杀人 什 麽 罪 都 犯过
- Trong cuộc đời ngắn ngủi của anh ta, từ việc trộm trẻ con đến giết người, anh ta đã phạm tất cả các tội ác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
短›
thấp bé, lùn tịt, còi cọc, nhỏ xíu, loắt choắt, lắt chắt
Độ Dài (Bài Văn)
thô; to; lớn; đậm; mập mạp; chắc; khoẻ; bền (người, vật); chần vần; ngồn ngộnlớn; ầm ĩ; om sòm; inh ỏi; ầm ầm (âm thanh)cợmto sụ
tháo vát; giỏi giang
nhỏ bévạm vỡ; thấp đậm
ngắn; rất ngắn; vắn vắnngắn; ngắn ngủi