Đọc nhanh: 矮凳 (ải đắng). Ý nghĩa là: ghế đẩu (loại ghế ngồi không có tay vịn và lưng tựa), ghế thấp; ghế gác chân; ghế quỳ (mora - Ấn độ).
矮凳 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ghế đẩu (loại ghế ngồi không có tay vịn và lưng tựa)
一种没有扶手和靠背的坐具
✪ 2. ghế thấp; ghế gác chân; ghế quỳ (mora - Ấn độ)
矮柳条凳或搁脚凳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矮凳
- 凳子 在 桌子 旁边
- Ghế đẩu ở bên cạnh bàn.
- 她 不 矮
- Cô ấy không thấp.
- 那边 有 八 矮凳 子
- Ở bên đó có chiếc ghế thấp.
- 你们 演 努力奋斗 的 矮 人 男孩 乐队
- Bạn là nhóm nhạc chú lùn đang gặp khó khăn.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凳›
矮›