Đọc nhanh: 矮小精悍 (ải tiểu tinh hãn). Ý nghĩa là: ngắn nhưng gan dạ (thành ngữ).
矮小精悍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngắn nhưng gan dạ (thành ngữ)
short but intrepid (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矮小精悍
- 他 身材 矮 小
- Anh ta có vóc dáng thấp bé.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 精明 的 小伙子
- chàng trai thông minh lanh lợi.
- 小 闺门 雕刻 很 精美
- Cánh cửa nhỏ được chạm khắc rất tinh xảo.
- 小孩儿 不 应该 喝酒 精 饮料
- Trẻ nhỉ không nên uống đồ uống có ga.
- 我 这个 小精灵 怎能 抗拒
- Yêu tinh phải làm gì?
- 小 的 飞机 模型 很 精致
- Mô hình máy bay nhỏ rất tinh tế.
- 他 的 手 挺 灵巧 , 能 做 各种 精致 的 小玩意儿
- đôi tay của anh ấy rất khéo léo, có thể làm đủ loại trò chơi tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
悍›
矮›
精›