Đọc nhanh: 能源短缺 (năng nguyên đoản khuyết). Ý nghĩa là: thiếu hụt năng lượng.
能源短缺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu hụt năng lượng
energy shortage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 能源短缺
- 家庭 能源 消费 逐年 增加
- Mức tiêu thụ năng lượng gia đình tăng dần.
- 资源 短缺 制约 了 生产
- Thiếu hụt tài nguyên kìm hãm sản xuất.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 不能 无故 缺勤
- Không thể vắng mặt không lý do
- 发展 新能源 是 未来 趋势
- Phát triển năng lượng mới là xu hướng của tương lai.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 新建 的 发电厂 能够 满足 我们 对 廉价 能源 的 需求 吗
- Nhà máy điện mới có thể đáp ứng nhu cầu của chúng ta về nguồn năng lượng giá rẻ không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
源›
短›
缺›
能›