Đọc nhanh: 短日照植物 (đoản nhật chiếu thực vật). Ý nghĩa là: thực vật cần ít ánh sáng.
短日照植物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thực vật cần ít ánh sáng
在较短的日照条件下才能发育开花的植物,每天需要14小时以上的连续黑暗才能生长良好如大豆、玉米等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短日照植物
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 俄而 日出 , 光照 海上
- Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.
- 动植物 都 需要 氧
- Động vật và thực vật đều cần oxi.
- 植物 需要 阳光 照射
- Thực vật cần ánh sáng mặt trời chiếu rọi.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 任凭 向 我 要 多重 的 聘金 和 礼物 , 我 必照 你们 所说 的 给 你们
- Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.
- 花匠 负责 修剪 和 照顾 花园里 的 植物
- Thợ làm vườn chịu trách nhiệm cắt tỉa và chăm sóc cây cối trong vườn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
植›
照›
物›
短›