Đọc nhanh: 短斤缺两 (đoản cân khuyết lưỡng). Ý nghĩa là: Cân thiếu.
短斤缺两 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cân thiếu
短斤缺两,汉语成语,拼音为duǎn jīn quē liǎng,意思是做买卖时货物短缺分量。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 短斤缺两
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 我 买 两斤 苹果
- Tôi mua một cân táo.
- 菠萝蜜 两斤 多少 钱
- Một cân mít bao nhiêu tiền?
- 今天 我 买 了 两 市斤 苹果
- Hôm nay tôi mua hai cân táo.
- 人手 短缺
- thiếu nhân công
- 两者 缺一不可
- Trong hai cái này không thể thiếu một cái.
- 多样性 的 缺乏 在 两年 前 的
- Bạn đã được nói về sự thiếu đa dạng này
- 我们 的 预算 短缺 了
- Ngân sách của chúng ta bị thiếu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
斤›
短›
缺›