Đọc nhanh: 长短 (trưởng đoản). Ý nghĩa là: độ dài; trường độ; chiều dài, biến cố; bất trắc (nguy hiểm đến tính mạng), đúng sai; tốt xấu; thị phi; này nọ. Ví dụ : - 这件衣裳长短儿正合适。 Chiều dài chiếc áo này rất vừa.. - 旧社会渔民出海捕鱼,家里人提心吊胆,唯恐有个长短。 trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.. - 背地里说人长短是不应该的。 không nên nói này nọ sau lưng người khác
长短 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. độ dài; trường độ; chiều dài
(长短儿) 长度
- 这件 衣裳 长短 儿 正合适
- Chiều dài chiếc áo này rất vừa.
✪ 2. biến cố; bất trắc (nguy hiểm đến tính mạng)
意外的变故 (多指生命的危险)
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
✪ 3. đúng sai; tốt xấu; thị phi; này nọ
是非;好坏
- 背地里 说 人 长短 是 不 应该 的
- không nên nói này nọ sau lưng người khác
✪ 4. dù sao; dù thế nào
表示无论如何
- 明天 的 欢迎 大会 你 长短 要 来
- cuộc mít tinh chào mừng ngày mai, dù thế nào anh cũng phải đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长短
- 他 常常 长吁短叹
- Anh ấy thường hay than vắn thở dài.
- 她 去 发廊 把 长发 剪短 了
- Cô đến tiệm làm tóc để cắt ngắn mái tóc dài của mình.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 十个 指头 , 有 的 长 有 的 短
- mười ngón tay có ngón dài ngón ngắn.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 他 总是 非常 关心群众 , 常到 群众 中 去 问长问短
- anh ta luôn vô cùng quan tâm đến mọi người, thường đến chỗ mọi người hỏi tới hỏi lui
- 你 应该 扬长避短 , 把 自己 的 优势 充分体现 出来
- Nên tốt khoe xấu che, bạn hãy thể hiện ưu thế của mình đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
短›
长›