Đọc nhanh: 矫 (kiểu). Ý nghĩa là: uốn thẳng; nắn thẳng; duỗi, mượn; mượn cớ; lấy cớ; viện cớ, giả vờ; giả bộ; làm bộ. Ví dụ : - 矫枉过正。 Uốn cong thành thẳng.. - 他矫直了铁丝。 Anh ấy uốn thẳng dây sắt.. - 他们在矫直绳子。 Họ đang uốn thẳng sợi dây thừng.
矫 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. uốn thẳng; nắn thẳng; duỗi
使弯曲的东西变直;纠正
- 矫枉过正
- Uốn cong thành thẳng.
- 他 矫直 了 铁丝
- Anh ấy uốn thẳng dây sắt.
- 他们 在 矫直 绳子
- Họ đang uốn thẳng sợi dây thừng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. mượn; mượn cớ; lấy cớ; viện cớ
假托
- 他 矫 别人 的 名义
- Anh ấy mượn danh người khác.
- 他 总是 矫 理由
- Anh ấy luôn mượn cớ.
- 他 矫 借口 不 参加
- Anh ấy viện cớ không tham gia.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. giả vờ; giả bộ; làm bộ
抑制本性;做作
- 他 总是 矫 自己
- Anh ấy luôn luôn làm bộ.
- 你 不用 矫 自己
- Bạn không cần phải giả bộ.
- 她 在 矫 自己
- Cô ấy đang giả bộ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
矫 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cường tráng; oai phong; oai vệ; mạnh mẽ
强壮; 勇武
- 她 的 儿子 很 矫
- Con trai cô ấy rất cường tráng.
- 这些 士兵 很 矫
- Những người lính này rất mạnh mẽ.
- 那个 运动员 很 矫
- Vận động viên đó rất cường tráng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
矫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Kiểu
(Jiǎo) 姓
- 我姓 矫
- Tôi họ Kiều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矫
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 她 要 矫正 自己 的 牙齿
- Cô ấy muốn đi chỉnh răng.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 那个 运动员 很 矫
- Vận động viên đó rất cường tráng.
- 他 飞速 地 攀到 柱顶 , 象 猿猴 那样 矫捷
- anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.
- 她 的 儿子 很 矫
- Con trai cô ấy rất cường tráng.
- 她 的 散文 过 於 矫揉造作
- Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.
- 她 在 矫 自己
- Cô ấy đang giả bộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
矫›