Đọc nhanh: 矫揉造作 (kiểu nhu tạo tá). Ý nghĩa là: dáng vẻ kệch cỡm; bộ dạng kệch cỡm; làm bộ làm tịch; uốn éo kiểu cách; khéo điệu. Ví dụ : - 我厌恶一切矫揉造作的行为. Tôi ghét mọi hành vi giả dối và làm ra vẻ giả tạo.. - 她的散文过於矫揉造作. Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.
矫揉造作 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dáng vẻ kệch cỡm; bộ dạng kệch cỡm; làm bộ làm tịch; uốn éo kiểu cách; khéo điệu
形容过分做作, 极不自然; 仗着受人宠爱故意态作
- 我 厌恶 一切 矫揉造作 的 行为
- Tôi ghét mọi hành vi giả dối và làm ra vẻ giả tạo.
- 她 的 散文 过 於 矫揉造作
- Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 矫揉造作
- 我 厌恶 一切 矫揉造作 的 行为
- Tôi ghét mọi hành vi giả dối và làm ra vẻ giả tạo.
- 这种 太阳能 热水器 易于 建造 和 操作
- Bình nước nóng năng lượng mặt trời này rất dễ xây dựng và vận hành.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
- 这项 工作 需要 人工 建造
- Công việc này cần phải xây dựng bằng sức người.
- 她 的 散文 过 於 矫揉造作
- Cô ấy viết văn xuôi quá giả tạo và cầu kỳ.
- 不要 在 弱光 或 强光 下 阅读 或 写作 , 因为 这会 造成 眼睛 疲劳
- Không được đọc hoặc viết trong điều kiện ánh sáng yếu hoặc anh sáng quá chói vì điều này có thể gây mỏi mắt.
- 工艺师 将 传统 技艺 与 现代 设计 相结合 , 创造 出 独特 的 作品
- Nghệ nhân kết hợp kỹ thuật truyền thống với thiết kế hiện đại để tạo ra các tác phẩm độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
揉›
矫›
造›
không ốm mà rên; giả vờ giả vịt; khóc gió than mưa (ví với những sự việc không đáng lo nghĩ mà cũng thở ngắn than dài, cũng như những tác phẩm văn nghệ thiếu tình cảm chân thực uỷ mị, sướt mướt, tình điệu bi luỵ)
phô trương thanh thế; phô trương tỏ ra có tàidoạ hão
làm như có thật; ăn không nói có
giả đui giả điếc; cố tình không biết; giả vờ không biết; lờ; giả câm giả điếc
cố làm ra vẻẽo ợtra kiểu
giả bộ; làm bộ làm tịch; làm ra vẻ; giả vờ giả vịthất hàmti toera kiểu
thích một nụ cười nhưng không phải là một nụ cười (thành ngữ)
Làm bộ làm tịch