知心 zhīxīn
volume volume

Từ hán việt: 【tri tâm】

Đọc nhanh: 知心 (tri tâm). Ý nghĩa là: tri kỷ; tri âm. Ví dụ : - 知心话 những lời tri kỷ. - 知心朋友 bạn tri kỷ

Ý Nghĩa của "知心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

知心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tri kỷ; tri âm

知己1.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知心话 zhīxīnhuà

    - những lời tri kỷ

  • volume volume

    - 知心朋友 zhīxīnpéngyou

    - bạn tri kỷ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知心

  • volume volume

    - 我心 wǒxīn 伤悲 shāngbēi 莫知 mòzhī 我哀 wǒāi

    - Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.

  • volume volume

    - 知心话 zhīxīnhuà

    - những lời tri kỷ

  • volume volume

    - 知心朋友 zhīxīnpéngyou

    - bạn tri kỷ

  • volume volume

    - 丰富 fēngfù 自己 zìjǐ de 知识 zhīshí 坚强 jiānqiáng 自己 zìjǐ de 信心 xìnxīn

    - Làm phong phú kiến ​​thức và củng cố sự tự tin của bạn.

  • volume volume

    - 心里 xīnli 乱腾腾 luànténgténg de 不知 bùzhī 怎么办 zěnmebàn cái hǎo

    - trong lòng rối bời, chẳng biết làm thế nào nữa.

  • volume volume

    - jūn 可知 kězhī 心中 xīnzhōng suǒ xiǎng

    - Chàng có biết điều thiếp đang nghĩ trong lòng không?

  • volume volume

    - ràng 查出 cháchū 自己 zìjǐ 知道 zhīdào de 心律失常 xīnlǜshīcháng

    - Tôi đã tiết lộ một chứng rối loạn nhịp tim mà bạn không biết mình mắc phải.

  • volume volume

    - wèi 公司 gōngsī zuò de 贡献 gòngxiàn 大家 dàjiā 心知肚明 xīnzhīdùmíng 昭昭在目 zhāozhāozàimù

    - Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa