Đọc nhanh: 路遥知马力,日久见人心 (lộ dao tri mã lực nhật cửu kiến nhân tâm). Ý nghĩa là: Đường dài biết sức ngựa; sống lâu biết lòng người.
路遥知马力,日久见人心 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đường dài biết sức ngựa; sống lâu biết lòng người
路遥知马力,日久见人心。意为路途遥远,才可以知道马的力气的大小;经历的事情多了,时间长了,才可识别人心的善恶好歹。【出处】元·无名氏《争报恩》第一折:“则愿得姐姐长命富贵,若有些儿好歹,我少不得报答姐姐之恩,可不道路遥知马力,日久见人心。”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 路遥知马力,日久见人心
- 路遥知马力
- đường xa mới biết sức ngựa
- 路遥知马力
- Đường dài mới biết ngựa hay.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 路上 不 小心 , 钱包 让 人 绺 去 了
- đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.
- 路途遥远 , 不免 令人 疲惫
- Đường dài xa xôi, khó tránh thấy mệt mỏi.
- 天无绝人之路 , 你 放心 吧
- Trời không tuyệt đường người, anh yên tâm đi!
- 节日 的 气氛 让 人们 眉飞色舞 , 充满 了 欢乐 和 活力
- Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.
- 小黄 等 了 很 久 不见 他来 , 没奈何 只好 一个 人去 了
- cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
人›
力›
⺗›
心›
日›
知›
见›
路›
遥›
马›