Đọc nhanh: 老友 (lão hữu). Ý nghĩa là: bạn già; bạn lâu năm; bạn chí cốt. Ví dụ : - 正值国庆,老友重逢,真是分外高兴。 nhân dịp quốc khánh, bạn cũ gặp nhau, thật là vui sướng.
老友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn già; bạn lâu năm; bạn chí cốt
相交多年情感深厚的朋友
- 正值 国庆 , 老友 重逢 , 真是 分外 高兴
- nhân dịp quốc khánh, bạn cũ gặp nhau, thật là vui sướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老友
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 他 心中 常眷 着 老友
- Anh ấy trong tâm luôn nhớ người bạn cũ.
- 在 北京 , 她 和 老朋友 米勒 太太 重 叙旧 日 友情
- Ở Bắc Kinh, cô ấy hội ngộ lại với cô Miller - một người bạn cũ.
- 我 在 路上 值上 老朋友 了
- Tôi gặp lại người bạn cũ trên đường.
- 他 今天 要访 一位 老朋友
- Hôm nay anh ấy sẽ thăm một người bạn cũ.
- 他 期待 与 老朋友 重逢
- Anh ấy mong chờ gặp lại bạn cũ.
- 他们 俩一 见面 就 好像 是 多年 的 老朋友
- Hai chúng nó vừa gặp nhau đã như bạn cũ lâu ngày
- 乡 老师 是 我 的 朋友
- Cô giáo Hương là bạn của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
友›
老›
quen thân; thâm giaoquen lớn
tri kỷ; tri âm
Bạn Thân, Bạn Tâm Giao, Bạn Chí Cốt
bạn thân; bạn thân mật; bạn thân thiết
tri giao; bạn tri kỷ; bạn thân; quen lớnthâm giao
tri âm; bạn tâm giaohiểu; am hiểu; thông thạo (âm nhạc)
bạn thân; bạn chí cốt; bạn nối khố
Thân, Thân Thiết, Thân Mật
tâm phúc; thân tín (người); bạn tâm phúctâm sự thầm kín; tâm sự riêngdạ
tri kỷ; bạn thân; tri âm; bạn tâm giao
hiểu nhau; thân nhaubạn tương tri; tương tri