密友 mìyǒu
volume volume

Từ hán việt: 【mật hữu】

Đọc nhanh: 密友 (mật hữu). Ý nghĩa là: bạn thân; bạn chí cốt; bạn nối khố. Ví dụ : - 在晚会上他和他的密友亲密交谈。 Tại buổi tiệc tối, anh ấy và người bạn thân của mình trò chuyện thân mật.

Ý Nghĩa của "密友" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

密友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bạn thân; bạn chí cốt; bạn nối khố

友谊特别深的朋友

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 晚会 wǎnhuì shàng de 密友 mìyǒu 亲密 qīnmì 交谈 jiāotán

    - Tại buổi tiệc tối, anh ấy và người bạn thân của mình trò chuyện thân mật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 密友

  • volume volume

    - 亲密 qīnmì 战友 zhànyǒu

    - bạn chiến đấu thân thiết.

  • volume volume

    - 亲密 qīnmì de 战友 zhànyǒu

    - Chiến hữu thân thiết.

  • volume volume

    - shì de 密友 mìyǒu

    - Cô ấy là bạn thân của tôi.

  • volume volume

    - zài 晚会 wǎnhuì shàng de 密友 mìyǒu 亲密 qīnmì 交谈 jiāotán

    - Tại buổi tiệc tối, anh ấy và người bạn thân của mình trò chuyện thân mật.

  • volume volume

    - 咱俩 zánliǎ 友情 yǒuqíng 特瓷密 tècímì

    - Tình bạn của chúng ta rất thân thiết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 亲密无间 qīnmìwújiàn

    - Tình bạn của họ gắn bó khăng khít.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 密切 mìqiè de 朋友 péngyou

    - Bọn họ là bạn bè thân thiết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 亲密 qīnmì de 朋友 péngyou

    - Họ là những người bạn thân thiết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mật
    • Nét bút:丶丶フ丶フ丶ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JPHU (十心竹山)
    • Bảng mã:U+5BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao