Đọc nhanh: 知交 (tri giao). Ý nghĩa là: tri giao; bạn tri kỷ; bạn thân; quen lớn, thâm giao. Ví dụ : - 他是我中学时代的知交。 anh ấy là bạn thân của tôi thời trung học.
知交 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tri giao; bạn tri kỷ; bạn thân; quen lớn
知己的朋友
- 他 是 我 中学 时代 的 知交
- anh ấy là bạn thân của tôi thời trung học.
✪ 2. thâm giao
深密交往
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知交
- 你 知道 伦敦 交响乐团 的 演奏会 行程 吗 ?
- Bạn có biết lịch biểu diễn của Dàn nhạc Giao hưởng London không?
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 一部 好 的 百科全书 是 知识 宝库
- Một cuốn bách khoa toàn thư tốt là kho tàng tri thức.
- 一无所知
- không biết tý gì
- 上下交困
- trên dưới, khó khăn dồn dập đổ xuống.
- 他 是 我 中学 时代 的 知交
- anh ấy là bạn thân của tôi thời trung học.
- 只有 知音者 可交谈
- Chỉ những ai hiểu âm nhạc mới có thể trò chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
交›
知›
quen thân; thâm giaoquen lớn
tri kỷ; tri âm
Bạn Thân, Bạn Tâm Giao, Bạn Chí Cốt
bạn thân; bạn thân mật; bạn thân thiết
tri âm; bạn tâm giaohiểu; am hiểu; thông thạo (âm nhạc)
bạn già; bạn lâu năm; bạn chí cốt
bạn thân; bạn chí cốt; bạn nối khố
tri kỷ; bạn thân; tri âm; bạn tâm giao
Thân, Thân Thiết, Thân Mật
tâm phúc; thân tín (người); bạn tâm phúctâm sự thầm kín; tâm sự riêngdạ