Đọc nhanh: 知人知面不知心 (tri nhân tri diện bất tri tâm). Ý nghĩa là: người ta có thể biết một người trong một thời gian dài mà không hiểu bản chất thực sự của người đó (thành ngữ).
知人知面不知心 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người ta có thể biết một người trong một thời gian dài mà không hiểu bản chất thực sự của người đó (thành ngữ)
one may know a person for a long time without understanding his true nature (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 知人知面不知心
- 你 而 不 说 , 没 人 知道
- Nếu bạn không nói, không ai biết.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 他 内心 儗 , 不知 咋办
- Anh ấy do dự trong lòng, không biết phải làm thế nào.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 他 昏迷 过去 , 人事不知
- anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.
- 你 不知 何许人也 ?
- Bạn là người ở đâu?
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 他 去 哪儿 了 , 我 不 知道 , 你 问 别人 吧
- Anh ấy đi đâu rồi, tôi không biết, bạn hỏi người khác đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
⺗›
心›
知›
面›